Thông tin thường niên - Mẫu TT-02/TCT
- Super User
- Lượt xem: 11503
THÔNG TIN THƯỜNG NIÊN NĂM 200...
1. Tên doanh nghiệp: |
2. Giấy đăng ký kinh doanh số ngày tháng năm |
3. Ngành nghề kinh doanh: |
4. Địa chỉ, điện thoại, fax: |
5. Vốn điều lệ: triệu đồng Trong đó: Vốn Nhà nước triệu đồng |
Đơn vị tính: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Mã số
|
Năm báo cáo
|
Năm trước |
|
|
|
|
I. Tài sản ngắn hạn |
100 – BCĐKT |
|
|
1. Tiền và các khoản tương đương tiền |
110 –BCĐKT |
|
|
2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn |
120 – BCĐKT |
|
|
3. Các khoản phải thu Trong đó: Nợ phải thu khó đòi |
130 – BCĐKT |
|
|
4. Hàng tồn kho |
140 – BCĐKT |
|
|
5. Tài sản ngắn hạn khác |
150 – BCĐKT |
|
|
II.Tài sản dài hạn |
200 – BCĐKT |
|
|
1. Các khoản phải thu dài hạn |
210 – BCĐKT |
|
|
2. Tài sản cố định - Tài sản cố định hữu hình - Tài sản cố định thuê tài chính - Tài sản cố định vô hình - Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
220 – BCĐKT 221 – BCĐKT 224 – BCĐKT 227 – BCĐKT 230 – BCĐKT |
|
|
3. Bất động sản đầu tư |
240 – BCĐKT |
|
|
4. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn |
250 – BCĐKT |
|
|
5. Tài sản dài hạn khác |
260 – BCĐKT |
|
|
III. Nợ phải trả |
300 – BCĐKT |
|
|
1. Nợ ngắn hạn Trong đó: Nợ quá hạn |
310 – BCĐKT |
|
|
2. Nợ dài hạn |
320 – BCĐKT |
|
|
IV. Nguồn vốn chủ sở hữu |
400 – BCĐKT |
|
|
1.Vốn của chủ sở hữu |
410 – BCĐKT |
|
|
Trong đó: vốn đầu tư của chủ sở hữu |
411 – BCĐKT |
|
|
2. Nguồn kinh phí và quỹ khác |
420 – BCĐKT |
|
|
Trong đó: Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
421 – BCĐKT |
|
|
V. Kết quả kinh doanh |
|
|
|
1. Tổng doanh thu - Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ |
10-BCKQKD |
|
|
- Doanh thu hoạt động tài chính |
21- BCKQKD |
|
|
- Thu nhập khác |
31- BCKQKD |
|
|
2. Tổng chi phí |
|
|
|
3. Tổng lợi nhuận trước thuế |
50- BCKQKD |
|
|
4. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN |
60 – BCKQKD |
|
|
VI. Các chỉ tiêu khác |
|
|
|
1.Tổng số phát sinh phải nộp NS Trong đó: các loại thuế |
|
|
|
2. Lợi nhuận trước thuế/Vốn chủ sở hữu (%) |
|
|
|
3.Tổng nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu (%) |
|
|
|
4.Tổng quỹ lương |
|
|
|
5. Số lao động b/q ( người) |
|
|
|
6.Tiền lương bình quân người/ năm |
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích đánh giá và kiến nghị các nội dung sau:
1. Tình hình và kết quả kinh doanh: tình hình thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch: sản lượng, doanh thu, lợi nhuận... những yếu tố thuận lợi và khó khăn trong năm.
2. Tình hình và kết quả triển khai các dự án đầu tư
3. Việc quản lý nợ phải thu, nợ phải trả, nguyên nhân và giải pháp xử lý các khoản nợ phải thu khó đòi, nợ phải trả quá hạn.
4. Tình hình thanh toán các khoản nợ của doanh nghiệp với Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước: tiền bán vốn nhà nước khi cổ phần hóa, tiền bán cổ phần trả chậm cho người lao động, tiền bán cổ phần nhà nước, tiền cổ tức,...
5. Tình hình thực hiện các nội dung khác theo Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông.
|
Người đại diện (ký, ghi rõ họ tên)
|