TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH VỐN NHÀ NƯỚC

Thông tin thường niên - Mẫu TT-02/TCT

Bạn đánh giá: 2 / 5

Ngôi sao có hiệu lựcNgôi sao có hiệu lựcNgôi sao không hiệu lựcNgôi sao không hiệu lựcNgôi sao không hiệu lực
 

THÔNG TIN THƯỜNG NIÊN NĂM 200...

 

1. Tên doanh nghiệp:

2. Giấy đăng ký kinh doanh số  ngày  tháng  năm

3. Ngành nghề kinh doanh:

4. Địa chỉ, điện thoại, fax:

5. Vốn điều lệ:         triệu đồng

Trong đó: Vốn Nhà nước              triệu đồng

 

                                                     Đơn vị tính: triệu đồng

                    Chỉ   tiêu

Mã số

 

Năm báo

cáo

 

Năm trước

 

 

 

 

I. Tài sản ngắn hạn

100 – BCĐKT

 

 

1. Tiền và các khoản tương đương tiền

110 –BCĐKT

 

 

2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

120 – BCĐKT

 

 

3. Các khoản phải thu

Trong đó: Nợ phải thu khó đòi

130 – BCĐKT

 

 

4. Hàng tồn kho

140 – BCĐKT

 

 

5. Tài sản ngắn hạn khác

150 – BCĐKT

 

 

II.Tài sản dài hạn

200 – BCĐKT

 

 

1. Các khoản phải thu dài hạn

210 – BCĐKT

 

 

2. Tài sản cố định

  - Tài sản cố định hữu hình

  - Tài sản cố định thuê tài chính

  - Tài sản cố định vô hình

  - Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

220 – BCĐKT

221 – BCĐKT

224 – BCĐKT

227 – BCĐKT

230 – BCĐKT

 

 

3. Bất động sản đầu tư

240 – BCĐKT

 

 

4. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

250 – BCĐKT

 

 

5. Tài sản dài hạn khác

260 – BCĐKT

 

 

III. Nợ phải trả

300 – BCĐKT

 

 

1. Nợ ngắn hạn

Trong đó: Nợ quá hạn

310 – BCĐKT

 

 

2. Nợ dài hạn

320 – BCĐKT

 

 

IV. Nguồn vốn chủ sở hữu

400 – BCĐKT

 

 

 1.Vốn của chủ sở hữu

410 – BCĐKT

 

 

Trong đó: vốn đầu tư của chủ sở hữu

411 – BCĐKT

 

 

 2. Nguồn kinh phí và quỹ khác            

420 – BCĐKT

 

 

 Trong đó: Quỹ khen thưởng, phúc lợi

421 – BCĐKT

 

 

V. Kết quả kinh doanh

 

 

 

1. Tổng doanh thu

 - Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

 

 

10-BCKQKD

 

 

 - Doanh thu hoạt động tài chính

21- BCKQKD

 

 

 - Thu nhập khác

31- BCKQKD

 

 

2. Tổng chi phí

 

 

 

3. Tổng lợi nhuận trước thuế

50- BCKQKD

 

 

4. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN

60 – BCKQKD

 

 

 VI. Các chỉ tiêu khác

 

 

 

1.Tổng số phát sinh phải nộp NS

 Trong đó: các loại thuế

 

 

 

2. Lợi nhuận trước thuế/Vốn chủ sở hữu (%)

 

 

 

3.Tổng nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu (%)

 

 

 

4.Tổng quỹ lương

 

 

 

5. Số lao động b/q ( người)

 

 

 

6.Tiền lương bình quân người/ năm

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân tích đánh giá và kiến nghị các nội dung sau:

1. Tình hình và kết quả kinh doanh: tình hình thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch: sản lượng, doanh thu, lợi nhuận... những yếu tố thuận lợi và khó khăn trong năm.

2. Tình hình và kết quả triển khai các dự án đầu tư

3. Việc quản lý nợ phải thu, nợ phải trả, nguyên nhân và giải pháp xử lý các khoản nợ phải thu khó đòi, nợ phải trả quá hạn.

4. Tình hình thanh toán các khoản nợ của doanh nghiệp với Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước: tiền bán vốn nhà nước khi cổ phần hóa, tiền bán cổ phần trả chậm cho người lao động, tiền bán cổ phần nhà nước, tiền cổ tức,...

5. Tình hình thực hiện các nội dung khác theo Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông.

 

 

                              Người đại diện

                             (ký, ghi rõ họ tên)

 

 


GIỚI THIỆU
Tầm nhìn
Trở thành nhà đầu tư của Chính phủ, tổ chức tài chính nhà nước hàng đầu ở Việt Nam,một trong những đầu mối thực hiện quyền đại diện chủ sở hữu vốn nhà nước tại các doanh nghiệp theo phân công, phân cấp.
Sứ mệnh
Giá trị theo đuổi
LIÊN KẾT WEBSITE
Image
Image
Image
Image
Image
Image
Image
Image
Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước (SCIC), Địa chỉ: Tầng 23-24 Tòa nhà Charmvit, 117 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội Giấy phép: 338/GP-BC ngày 10/11/2006 Website: www.scic.vn